CỤM CÔNG NGHIỆP VĂN PHONG
28/03/2022
I. THÔNG TIN CHUNG
1
|
Địa điểm
|
Xã Văn Phong, huyện Nho Quan,
tỉnh Ninh Bình.
|
2
|
Quy mô, diện tích
|
Tổng diện tích: 50 ha
|
3
|
Quy hoạch sử dụng đất
|
Diện tích đã được bổ sung vào quy
hoạch sử dụng đất điều chỉnh trong giai đoạn tới; Diện tích có thể cho thuê
50 ha.
|
4
|
Tính chất cụm công nghiệp
|
Thu hút các ngành: chế biến nông lâm
sản, thực phẩm và thức ăn gia súc, cơ khí, sản xuất hàng thủ công mỹ nghệ,
may mặc.
|
5
|
Cơ sở pháp lý
|
Quyết định số 1496/QĐ-UBND ngày
31/12/2015 của UBND tỉnh về phê duyệt quy hoạch phát triển CCN đến năm 2025
định hướng đến năm 2030.
|
II. VỊ TRÍ VÀ LIÊN HỆ VÙNG
1
|
Đường bộ
|
Cụm công nghiệp cách quốc lộ 1A 24 km,
cách trung tâm thành phố Ninh Bình trên 34 km và cách thủ đô Hà Nội 107 km.
|
2
|
Đường thủy nội địa
|
Sông Bôi nối với sông Hoàng
Long ra sông Đáy. Ngoài ra còn có sông Lang, sông Rịa
và sông Bến Đang.
|
3
|
Hệ thống cảng
|
Cách cảng Ninh Phúc (tàu 3.000T cập
bến được) 38 km; Cách cảng Hải Phòng trên 150 km.
|
4
|
Đường sắt
|
Cụm công nghiệp cách ga thành phố Ninh
Bình trên 35 km.
|
III. NGUỒN LAO ĐỘNG
1
|
Lao động tại địa phương
|
Dân số huyện 148.336 người.
|
2
|
Lao động từ các vùng lân cận
|
Bên cạnh đó, nguồn lao động từ các
vùng lân cận (không có điều kiện để phát triển công nghiệp) sẽ là nguồn bổ
sung đáng kể cho nhu cầu của cụm công nghiệp.
|
3
|
Giá nhân công
|
Cán bộ quản lý điều hành: 250-300
USD/người/tháng; Công nhân kỹ thuật: 150-200 USD/người/tháng; Lao động phổ
thông: 100-150 USD/người/tháng.
|
IV. CƠ SỞ HẠ TẦNG
1
|
Cấp điện
|
Gần trạm trung gian Lạc Vân công suất
(3150+3200)kVA-35/10kV; Rịa (3150+1800)kVA-35/10kV; Bái Đính
(2x1800)kVA-35/10kV; Me (2x1800+3200)kVA-35/10kV
|
2
|
Cấp Nước
|
- Trên địa bàn huyện có
01 nhà máy nước công suất 2.200 m3/ngày/đêm.
- Tỉnh chỉ đạo doanh nghiệp chuyên
ngành xây dựng đến chân hàng rào công trình.
|
3
|
Thoát nước, xử lý nước thải và chất
thải
|
Hệ thống thoát nước mưa và nước thải
được xây dựng riêng biệt.
- Nước mưa được thu gom qua hệ thống
cống và chảy ra môi trường xung quanh (hiện tại chưa xây dựng).
- Nước thải sản xuất sẽ được xử lý
trong từng dự án khi đạt tiêu chuẩn quy định mới thải vào hệ thống xử lý nước
thải chung của cụm công nghiệp (hiện tại chưa xây dựng).
- Tổ chức thu gom chất thải rắn về Nhà
máy xử lý chất thải công suất 200 tấn/ngày tại thành phố Tam Điệp.
|
4
|
Thông tin liên lạc
|
Hệ thống viễn thông luôn sẵn có nhằm
đáp ứng nhu cầu thông tin liên lạc, truyền dữ liệu tốc độ cao và dịch vụ bưu
điện trong nước và quốc tế. Hệ thống cáp quang ngầm được đấu nối trực tiếp
đến hàng rào cụm công nghiệp.
|
V. HẠ TẦNG XÃ HỘI VÀ DỊCH VỤ
1
|
Hải quan; xuất nhập khẩu hàng hóa
|
- Cục hải quan Hà Nam Ninh có trụ
sở tại thành phố Ninh Bình.
- Phòng quản lý xuất nhập khẩu khu vực
Ninh Bình thuộc Cục xuất nhập khẩu - Bộ Công Thương, có trụ sở tại Sở Công
Thương (cấp các loại giấy: chứng nhận xuất xứ hàng hóa C/O; gia công hàng
hóa; xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa)
|
2
|
Ngân hàng
|
Hệ thống các Ngân hàng như: Ngân hàng
công thương (Vietinbank), Ngân hàng đầu tư và phát triển, Ngân hàng nông
nghiệp và phát triển nông thôn,… hiện có trụ sở tại thành phố Ninh Bình,
thành phố Tam Điệp và các chi nhánh tuyến huyện gần cụm công nghiệp.
|
3
|
Bưu điện
|
Chi nhánh Bưu điện huyện Nho Quan đáp
ứng nhu cầu của doanh nghiệp về các dịch vụ bưu điện, bưu chính viễn thông
trong cụm công nghiệp.
|
4
|
Dịch vụ y tế
|
Bệnh viện Đa khoa tuyến tỉnh (bệnh
viện loại I) và tuyến huyện sẽ đáp ứng nhu cầu điều trị và khám chữa bệnh cho
các doanh nghiệp trong Cụm công nghiệp.
|
5
|
Trường đào tạo
|
Trường Đại học Hoa Lư; Trường Cao đẳng
nghề Lilama-1; Trường Cao đẳng nghề cơ giới Ninh Bình; Các Trung tâm dạy nghề
của tỉnh.
|
6
|
Hệ thống xe buýt
|
Có hệ thống xe buýt chạy qua.
|
VI. THAM KHẢO GIÁ THUÊ ĐẤT VÀ PHÍ TIỆN
ÍCH
1
|
Giá thuê đất có ưu đãi (chưa có hạ
tầng)
|
Tuỳ theo vị trí và diện tích lô đất
thuê
|
2
|
Giá đền bù giải phóng mặt bằng
|
Tùy theo vị trí, loại
đất dao động từ 5,3- 6,2 USD/m2
|
3
|
Giá điện áp từ 6 đến dưới 22 KV
|
Giờ bình thường: 1.453 đồng/kWh
(0,0648 USD/kWh); Giờ thấp điểm: 934 đồng/kWh (0,0416 USD/kWh); Giờ cao điểm:
2.637 đồng/kWh (0,117 USD/kWh).
|
4
|
Giá nước
|
Giá nước hoạt động sản
xuất vật chất: 13.395 đồng/m3 (0,597
USD/m3)
|
5
|
Chi phí điện thoại, Internet và dịch
vụ khác
|
Theo quy định của các đơn vị cung cấp
tại thời điểm sử dụng.
|
6
|
Giá xây dựng Nhà xưởng tiêu chuẩn
|
120 - 200 USD/m2 (giá xây dựng thực tế theo thiết
kế cụ thể của từng Nhà máy và từng thời điểm xây dựng).
|